Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch kéo theo đó là lĩnh vực quản trị khách sạn ngày càng hút nhân lực. Môi trường làm năng động, chuyên nghiệp, mang tính quốc tế với cơ hội giao lưu, tìm hiểu văn hóa rộng cùng mức lương hấp dẫn luôn làm “say mê” các bạn trẻ yêu thích khám phá lĩnh vực nghề nghiệp mang tính đẳng cấp này.
Theo học ngành Quản trị khách sạn tại Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng, sinh viên được tiếp nhận các kiến thức bổ ích liên quan đến du lịch, quản trị kinh doanh, văn hóa các vùng miền và các nước, luật lưu trú,… nhằm đáp ứng được nền tảng của ngành.
Đặc biệt, sinh viên còn được đào tạo thuần thục về nghiệp vụ quản lý khách sạn dựa trên các tiêu chuẩn của ngành. Trên cơ sở đó; sinh viên được trang bị, thực hành kiến thức chuyên sâu, hiện đại về công tác quản lý, tổ chức các hoạt động kinh doanh của khách sạn – nhà hàng, các kỹ năng tác nghiệp và phương pháp vận dụng nghệ thuật ứng xử trong hoạt động thực tiễn, phù hợp với các điều kiện môi trường cụ thể.
Ngoài ra, sinh viên còn được chú trọng đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu về lu lịch – khách sạn, được rèn luyện thêm kỹ năng giao tiếp trong xã hội và trong kinh doanh, kỹ năng làm việc nhóm, giải quyết vấn đề…
Chương trình Ngành Quản trị khách sạn tại Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng liên tục cập nhật theo xu hướng mới, với hơn 60% thời lượng tập trung vào thực hành, và một học kỳ tại khách sạn, nhà hàng 4-5 sao đem đến cho người học sự vững chắc về kiến thức, thuần thục về kỹ năng, khát khao và đam mê nghề nghiệp. Với phương châm THỰC HỌC – THỰC HÀNH – THỰC NGHIỆP:
- Ngay từ năm thứ nhất, sinh viên đã được học kết hợp với các chuyến đi thực tế nghề nghiệp để tìm hiểu môi trường làm việc, sự phù hợp của bản thân để có định hướng tốt trong rèn luyện học tập.
- Đầu năm thứ 2 (thực hành môn học và kiến tập), Kỳ cuối (thực tập tốt nghiệp) tại khu tổ hợp thực hành khách sạn - nhà hàng ngay tại nhà trường và các doanh nghiệp, khách sạn, nhà hàng, resort tại Đà Nẵng, Hội An, miền Trung... Sinh viên còn được tham gia vào các chương trình thực tập, kiến tập tại các khách sạn lớn có hỗ trợ thu nhập tại Bà Nà Hills, Núi Thần tài, chuỗi khách sạn Vinpearl Đà Nẵng-Quảng Nam, các khu du lịch lớn…giúp cho sinh viên dần làm quen với môi trường thực tế, rèn luyện, nâng cao các kỹ năng nghề và quản trị cho sinh viên.
Học ngành Quản trị khách sạn, sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm nhiều công việc khác nhau từ bộ phận nhân sự, bộ phận tiền sảnh, bộ phận ẩm thực cho đến công tác quản lý tại các doanh nghiệp du lịch, bao gồm:
- Quản lý hoặc chuyên viên các bộ phận tiền sảnh – lễ tân, phòng, ẩm thực, bếp, hội nghị yến tiệc, nhân sự, tài chính – kế toán, kinh doanh – tiếp thị, hành chính, nhân lực, tài chính, marketing,… tại các resort, khách sạn, khu du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí;
- Cán bộ điều hành, tiếp thị, nhân sự, tài chính tại các cơ quan nghiên cứu, kinh doanh du lịch trong và ngoài nước;
- Làm việc ở các cơ quan quản lý, viện nghiên cứu về kinh tế nói chung, du lịch nói riêng; hoặc làm chuyên viên, giảng viên tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu thuộc lĩnh vực du lịch.
- Tự thành lập và làm chủ cơ sở kinh doanh về Du lịch.
Thời gian đào tạo toàn chương trình học tại trường là năm (05) học kỳ (2.5 năm): Gồm các môn học và phân bổ theo từng học kỳ như sau:
Học kỳ 1 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8359102 |
Kinh tế vi mô |
2 |
2 |
8319204 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
2 |
3 |
8319227 |
Quản trị học |
2 |
4 |
8319255 |
Tổng quan du lịch, khách sạn |
2 |
5 |
8319208 |
Marketing du lịch |
2 |
6 |
8349101 |
Anh văn cơ bản |
2 |
7 |
8319241 |
Tâm lý khách du lịch |
2 |
8 |
8319219 |
Phát triển kỹ năng quản trị |
2 |
9 |
8389129 |
Pháp luật |
2 |
10 |
8351591 |
Giáo dục thể chất |
2 |
Tổng số tín chỉ |
20 |
||
Học kỳ 2 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8349223 |
Tin học |
3 |
2 |
8369101 |
Chính trị 1 |
2 |
3 |
8319223 |
Quản trị chất lượng dịch vụ |
2 |
4 |
8319201 |
An toàn an ninh trong KS |
2 |
5 |
8319212 |
Nghiệp vụ Bar |
2 |
6 |
8319214 |
Nghiệp vụ lễ tân |
4 |
7 |
8349102 |
Anh văn cơ bản 2 |
2 |
8 |
8359302 |
Thống kê kinh doanh |
2 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 3 (Học kỳ 1 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369201 |
Chính trị 2 |
2 |
2 |
8319103 |
Phát triển du lịch bền vững |
2 |
3 |
8319245 |
Thực hành QTKS1 |
3 |
4 |
8349121 |
Tiếng Anh nghề QTKS |
3 |
5 |
8319213 |
Nghiệp vụ buồng phòng |
4 |
6 |
8319216 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
3 |
7 |
8389113 |
Luật du lịch |
2 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 4 (Học kỳ 2 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8319205 |
Khởi sự kinh doanh |
2 |
2 |
8319206 |
Kỹ năng Bán hàng&CSKH |
2 |
3 |
8319233 |
Quản trị nguồn nhân lực |
2 |
4 |
8319229 |
Quản trị khu vực phòng ngủ (buồng) |
3 |
5 |
8319230 |
Quản trị khu vực tiền sảnh |
2 |
6 |
8319253 |
Tổ chức sự kiện |
2 |
7 |
8319246 |
Thực hành QTKS2 |
3 |
8 |
8339101 |
Nghiệp vụ thanh toán |
2 |
Tổng số tín chỉ |
16 |
||
Học kỳ 5 (Học kỳ 1 năm Thứ 3) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8319252 |
Tổ chức kinh doanh MICE trong khách sạn |
3 |
2 |
8319231 |
Quản trị kinh doanh nhà hàng |
3 |
3 |
8319400 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
Tổng số tín chỉ |
16 |